Hội đồng Giáo dục Đại học Hàn Quốc (KCUE) phối hợp với Quỹ Hợp tác ASEAN Hàn Quốc (AKCF) tài trợ chương trình giáo dục sau đại học cho nhân tài Đông Nam Á (HEAT), nhằm hỗ trợ các giảng viên từ các nước Đông Nam Á đến với Hàn Quốc để nâng cao chuyên môn và thúc đẩy giao lưu giữa các trường đại học Hàn Quốc và các trường đại học trong khối ASEAN.
Quỹ học bổng HEAT tài trợ 30 suất học bổng mỗi năm dành cho các giảng viên đến từ 10 quốc gia thành viên trong khối ASEAN, với 3 suất cho mỗi quốc gia, và giá trị học bổng kéo dài trong ba năm. KCUE sẽ đài thọ học phí, sinh hoạt chi phí, và các chi phí khác. Người tham gia sẽ nhận bằng Tiến sĩ từ các trường đại học Hàn Quốc sau khi hoàn thành chương trình học.
Nội dung bài viết
Từ điều kiện ứng viên có thể ứng tuyển, học bổng HEAT đã giới hạn quy mô tuyển sinh dành cho một trong những học bổng toàn phần có các hạng mục cấp học bổng “hấp dẫn nhất” của Hàn Quốc. Học bổng chỉ dành cho:
Cũng vì các yêu cầu đó, quy mô tuyển sinh của học bổng bị thu hẹp lại, giảm đi mức độ cạnh tranh của học bổng HEAT so với học bổng chính phủ (GKS). Đây cũng là lợi thế rất lớn cho các giảng viên hiện đang công tác tại các trường đại học ở Việt Nam, với mong muốn nâng cao chuyên môn của mình ở một trong những môi trường giáo dục tiên tiến nhất, Hàn Quốc.
Mục cấp học bổng | Giá trị |
Vé máy bay | Chi phí thực tế |
Học phí | Toàn bộ chi phí |
Chi phí sinh hoạt | 1.100.000 won/ tháng |
Chi phí hỗ trợ định cư | 300.000 won (nhận một lần duy nhất) |
Lớp tiếng Hàn và bảo hiểm | Tùy thuộc vào các trường đại học |
Phí in luận văn | 400.000 – 600.000 won |
Chi phí tham dự các hội nghị học thuật ở nước ngoài, ngoài ra thưởng thêm tiền nếu trong quá trình học bạn có bài báo trên SCI | Có thể lên đến 3.000.000 won |
Phân loại | No | Danh sách hồ sơ ứng tuyển |
Hồ sơ để hoàn thành (bắt buộc) | 1 | Chứng nhận tạm vắng từ trường đại học (Form 1) |
2 | Thỏa thuận của ứng viên (Form 2) | |
3 | Đánh giá sức khỏe cá nhân (Form 3) | |
4 | Chứng nhận/ Bằng cấp Đại học và Học vị Thạc sĩ (Bản gốc) | |
5 | Học bạ (Bản gốc) | |
6 | Giấy tờ chứng minh quyền công dân (Bản gốc) | |
7 | Giấy tờ chứng minh công việc | |
Hồ sơ khác (tự chọn) | 8 | * Yêu cầu bổ sung của các trường đại học
Ghi chú: Mọi đơn đăng ký gian lận hoặc không đầy đủ sẽ bị bỏ qua và ngay cả khi người được cấp đã được chọn, ứng viên sẽ bị mất học bổng nếu bị phát hiện gian lận về mặt hồ sơ. |
No | Đại học | Khoa | Ngành |
1 | Đại học Chung-Ang | Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
Khoa học tự nhiên | Hóa học · Khoa học và Công nghệ Thực phẩm · Thực phẩm & Dinh dưỡng | ||
Kỹ sư | Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật Hóa học · Kỹ thuật Điện và Điện tử · Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | ||
Ngành Dược | Ngành dược | ||
Điều dưỡng | Điều dưỡng | ||
2 | Đại học nữ sinh Ewha | Khoa học xã hội và nhân văn | Nghiên cứu quốc tế · Nghiên cứu Hàn Quốc · Phiên dịch và Biên dịch · Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế · Giáo dục Hàn Quốc · Nghiên cứu Bắc Triều Tiên · Ngôn ngữ & Văn học Anh · Phúc lợi xã hội · Nghiên cứu Phụ nữ · Giáo dục · Quản trị Kinh doanh |
Khoa học tự nhiên | · Khoa học Dinh dưỡng & Quản lý Thực phẩm · Khoa học Điều dưỡng · Khoa học Sinh thái · Khoa học Dược phẩm · Khoa học Dược phẩm Công nghiệp | ||
Kỹ sư | Trí tuệ nhân tạo và phần mềm (Khoa học và Kỹ thuật máy tính) | ||
3 | Đại học quốc gia Jeonbuk | Kỹ sư | Kỹ thuật hội tụ nano · Khoa học và kỹ thuật máy tính · Kỹ thuật điện tử |
Ngành dược | Thuốc thú y · Khoa học y tế · Y học | ||
4 | Đại học quốc gia Kangwon | Khoa học xã hội và nhân văn | Thương mại quốc tế · Kinh tế nông nghiệp & tài nguyên |
5 | Đại học Korea | Kỹ sư | Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng, Môi trường và Kiến trúc |
6 | Đại học Kyung Hee (Seoul Campus / Global Campus) | Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc (Seoul) · Du lịch (Seoul) · Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Quốc tế (Toàn cầu) · Ngôn ngữ và Văn hóa Anh-Mỹ (Toàn cầu) · Hợp tác Phát triển Quốc tế (Toàn cầu) |
Khoa học tự nhiên | Vật lý (Seoul) · Công nghệ sinh học (Toàn cầu) – Kỹ thuật di truyền – Khoa học thực phẩm và Công nghệ sinh học – Kỹ thuật dược liệu phương Đông – Vật liệu tiên tiến của thực vật – Công nghệ sinh học thực vật | ||
Kỹ sư | Hiển thị thông tin (Seoul) · Kỹ thuật kiến trúc (Toàn cầu) · Kỹ thuật cơ khí (Toàn cầu) · Kỹ thuật xây dựng (Toàn cầu) · Kỹ thuật điện tử (Toàn cầu) · Khoa học và Kỹ thuật máy tính (Toàn cầu) |
Mốc thời gian | Vòng | Nội dung chính |
Tháng 1 – 3 | Nộp hồ sơ | Các ứng viên nộp hồ sơ cho một trong danh sách 6 trường đại học được chỉ định. |
Tháng 3 | Vòng 1 | Các ứng viên phải được lựa chọn bởi các trường đại học. |
Tháng 4 | Vòng 2 | Các ứng viên vượt qua vòng đầu tiên sẽ được KCUE chỉ định sau khi xem xét các tiêu chí: quốc tịch, học lực, khả năng đóng góp cho tương lai. |
Tháng 6 | Kết quả | Thông báo danh sách các ứng viên đạt được học bổng HEAT |
Tháng 7 | Làm hồ sơ xin visa | Xin visa du học Hàn Quốc |
Tháng 8 | Nhập cảnh | Nhập cảnh Hàn Quốc |
Tháng 9 | Nhập học | Nhập học trường đại học đã ứng tuyển |
* Ứng viên phải nộp thư có con dấu chính thức được xác nhận bởi đại diện của trường đại học để xác nhận tình trạng việc làm của họ tại trường đại học, cũng như sự chấp thuận của hiệu trưởng trường đại học về kế hoạch học tập của họ tại Hàn Quốc.
Hiểu rõ được những khó khăn của các bạn trẻ trong giai đoạn chuẩn bị một bộ hồ sơ thật chất lượng để nộp học bổng Hàn Quốc, S20 với những chuyên gia trong lĩnh vực giáo dục và kinh nghiệm phân tích hồ sơ năng lực, sẽ cùng bạn đồng hành “khám phá” và “định hình” cá tính của bản thân trong bộ hồ sơ xin học bổng của bạn. Nhờ đó, các bạn có thể tự tin hơn với bộ hồ sơ xin học bổng của bản thân và sẵn sàng chinh phục ước mơ du học Hàn Quốc của chính mình.
Tìm hiểu về dịch vụ Đồng hành và Chỉnh sửa hồ sơ xin học bổng Hàn Quốc từ S20