Trường đại học Hàn Quốc Top ưu tiên 1% là các trường có tỉ lệ sinh viên bất hợp pháp (bỏ học trốn ra ngoài làm việc) dưới 1% trên tổng số sinh viên quốc tế đang theo học tại trường do Uỷ ban thẩm định của đại sứ quán Hàn Quốc và bộ tư pháp Hàn Quốc xét duyệt.
Những trường đại học này sẽ được phép tuyển sinh và cấp visa code cho du học sinh trong vòng 1 năm mà không cần phỏng vấn tại lãnh sự quán hoặc đại sứ quán.
S20 gửi đến bạn danh sách trường đại học top 1% được chứng nhận năm 2021. (Danh sách được dịch chính thức từ công văn của Bộ tư pháp).
Nội dung bài viết
1. Đại học quốc gia Gangneung (Wonju)
2. Đại học Kookmin
3. Đại học Mokwon
4. Đại học nữ Seoul
5. Đại học nữ Sungshin
6. Đại học Soonchunhyang
7. Đại học Soongsil
8. Đại học Quốc gia Changwon
9. Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc (KAIST)
10. Đại học Hongik
11. Đại học Sehan
12. Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
13. Đại học Catholic
14. Đại học Korea
15. Đại học Dankook
16. Đại học Daejeon
17. Đại học Myongji
18. Đại học Sogang
19. Đại học Seoul Sirip
20. Đại học Yonsei (Cơ sở Mirae)
21. Đại học Quốc gia Chonbuk
22. Đại học Hanyang
23. Đại học Hanyang (Cơ sở ERICA)
24. Cao đẳng thông tin Woosung
25. Cao đẳng Kyungbuk
26. Cao học ngoại ngữ Seoul
27. Cao học tổng hợp khoa học kỹ thuật
28. Cao học chính sách nghiên cứu phát triển quốc tế
1. Đại học Kwangwoon
2. Đại học Sangmyung
3.Đại học Hansung
4. Đại học nữ Duksung
5. Đại học Konkuk
6. Đại học Kyunghee
7. Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SUIS)
8. Đại học Quốc gia Seoul
9. Đại học Sungkyunkwan
10. Đại học Yonsei
11. Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc
12. Đại học ChungAng
13. Đại học nữ Sookmyung
14. Đại học Nữ Ewha
15. Đại học Hanshin
16. Cao đẳng nữ Hanyang
17. Cao học văn hoá phương Đông
18. Cao học khoa học tổng hợp Seoul
19. Cao học thần học Torch Trinity
20. Đại học Quốc gia Pukyong
21. Đại học quốc gia Pusan
22. Đại học Hàng hải & Đại dương Hàn Quốc
23. Đại học Kosin
24. Đại học Dongseo
25. Đại học DongA
26. Đại học ngoại ngữ Busan
27. Đại học Silla
28. Đại học Inha
29. Cao đẳng kỹ thuật Inha
30. Đại học Daejin
31. Đại học Quốc gia Hankyong
32. Đại học Hansei
33. Đại học Gachon
34. Đại học thần học Seoul
35. Đại học Bách khoa Hàn Quốc (Korea Polytechnic University)
36. Đại học Ajou
37. Trung tâm Nghiên cứu Thần học và Truyền giáo Châu Á
38. Đại học Hansei
39. Cao đẳng khoa học và Công nghệ Gyeonggi
40. Cao đẳng truyền thông nghệ thuật DongA
41. Cao đẳng Bucheon
42. Cao học nghiên cứu trung ương Hàn Quốc
43. Cao học nghiên cứu về ung thư quốc tế
44. Cao học luật kinh doanh quốc tế
45. Cao học Sunhak UP
46. Đại học Quốc gia Kangwon
47. Đại học Kyungdong
48. Đại học Saekyung
49. Đại học Keimyung
50. Đại học quốc gia Kyungpook
51. Đại học Daegu Catholic
52. Đại học Daegu
53. Cao đẳng y tế Daegu
54. Cao đẳng kỹ thuật Yeungnam
55. Đại học nữ Kwangju
56. Đại học Gwangju
57. Đại học Honam
58. Đại học Konyang
59. Đại học Paichai
60. Đại học Hannam
61. Đại học Woosong
62. Đại học Quốc gia Chungnam
63. Đại học Quốc gia Hanbat
64. Đại học Khoa học và Công nghệ (UST)
65. Viện khoa học kỹ thuật Ulsan (UNIST)
66. Cao học nguyên tử quốc tế
67. Đại học giao thông quốc gia Hàn Quốc
68. Đại học Semyung
69. Đại học Quốc gia Chungbuk
70. Đại học Namseoul
71. Đại học Chungwoon
72. Đại học Nazarene
73. Đại học Sunmoon
74. Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc
75. Đại học Hoseo
76. Đại học Yeungnam
77. Đại học Kyungnam
78. Đại học Inje
79. Đại học Quốc gia Kunsan
80. Đại học Jeonju
81. Đại học Howon
82. Cao đẳng Jeonju Vision
83. Đại học Quốc gia Suncheon
84. Đại học Korea (Cơ sở Sejong)
85. Đại học Quốc gia Jeju
86. Cao đẳng Jeju Halla
1. Đại học Catholic Kwandong
2. Cao đẳng Gangneung Yeongdong
3. Cao học Tin lành (개신대학원대)
4. Đại học Kyungmin
5. Đại học Kyungsung
6. Đại học Gyeongju
7. Cao đẳng Koguryeo
8. Đại học Kookje (Đại học quốc tế)
9. Cao đẳng Gimhae
10. Đại học Daekyeung
11. Đại học Dongguk (Cơ sở Gyeongju)
12. Đại học Tongmyong
13. Đại học Dongshin
14. Đại học Tongwon
15. Cao đẳng kỹ thuật Doowon
16. Đại học khoa học Mokpo
17. Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo
18. Cao đẳng kỹ thuật Busan
19. Cao đẳng y tế Sahmyook
20. Đại học Ki-đốc Seoul (Seoul Christian University)
21. Cao học thần học Seoul Bible
22. Đại học Seoul Hanyoung
23. Đại học Seoil
24. Cao đẳng Sunlin
25. Cao học Sungsan Hyodo
26. Học viện Công nghệ Yeoju
27. Đại học Yeonsung
28. Cao đẳng Ulsan
29. Đại học Induk
30. Đại học kỹ thuật Chunnam
31. Cao đẳng Pohang
32. Đại học Golf Hàn Quốc (Korea Golf University)
33. Đại học Hallym
34. Đại học Hanil
35. Đại học Hyupsung
36. Đại học Kaya
37. Đại học Kangnam
38. Đại học Y tế Gyeongbuk
39. Đại học Baekseok
40. Đại học Sahmyook
41. Đại học Suseong
42. Đại học Suwon
43. Cao đẳng ngoại ngữ Youngnam
44. Đại học Wonkwang
45. Cao đẳng du lịch Cheju
46. Đại học Chosun
47. Đại học Songwon University
48. Cao đẳng y tế & khoa học Chungbuk
49. Đại học Pyeongtaek
50. Cao đẳng nghệ thuật truyền thông Hàn Quốc (Korea College of Media Arts)
51. Đại học Kwangshin
52. Nambu University
53. Đại học Dong-Eui
54. Cao đẳng Mungyeong
55. Đại học Sungwoon
56. Đại học Anyang
57. Đại học Quốc gia Incheon
58. Đại học Khoa học Jeonbuk
59. Đại học quốc tế Hàn Quốc
60. Đại học Handong
Trên đây là danh sách trường Đại học Hàn Quốc top ưu tiên 1%. Để có thể nắm thông tin rõ hơn, các bạn có thể tham khảo thêm: Phân loại Top trường ưu tiên tại Hàn Quốc